SHERA Vietnam
I. Tấm xi măng giả gỗ ốp tường 8x150x3000mm, SHERA Plank
1. Thành phần cấu tạo:
Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt vân gỗ tự nhiên, sắc nét và đa dạng, mang đến vẻ đẹp sang trọng, hiện đại phù hợp nhiều không gian.
Độ bền vượt trội: Chịu được va đập, chống mối mọt, ẩm mốc, cong vênh, co ngót, thích nghi tốt với điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Nhất là khí hậu ở Việt Nam
An toàn cho người sử dụng: Không chứa amiăng và các chất độc hại, đảm bảo sức khỏe cho gia đình. Đạt chất lượng sản phẩm xanh toàn cầu về thân thiện môi trường
Khả năng chống cháy hàng đầu: Trong bối cảnh ngành xây dựng đang chú trọng đến các vật liệu chống cháy cho ngôi nhà thì hầu như các chỉ số: không bắt lửa, không cháy lan, chịu nhiệt tốt, tấm xi măng giả gỗ ứng dụng ốp tường được đánh giá cao với khả năng chống cháy vượt trội đến thời điểm hiện tại.
Thi công dễ dàng: Trọng lượng nhẹ, dễ khuân vác thi công đến các vị trí công trình có không gian hẹp, dễ dàng cắt, ghép, tạo hình, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Giá thành hợp lý: So với gỗ tự nhiên, tấm xi măng giả gỗ có giá thành cạnh tranh hơn, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
3. Thông số kỹ thuật chi tiết
4. Giá tấm xi măng giả gỗ ốp tường 8x150x3000mm, SHERA Plank
5. Ứng dụng tấm xi măng giả gỗ ốp tường ngoại thất.
Hình ảnh tấm xi măng giả gỗ ốp tường kích thước 8 x 150 x 3000mm, vuông cạnh sau khi thi công theo kiểu vảy cá hoàn thiện.
1. Thành phần cấu tạo:
- Xi măng Portland: Chiếm tỷ lệ cao nhất (60-70%), đóng vai trò kết dính, tạo độ cứng và độ bền cho tấm.
- Sợi Cellulose: Sợi gỗ tự nhiên được xử lý, tăng cường khả năng liên kết, chống nứt vỡ và tạo độ dẻo dai.
- Cát Oxit Silic: Cát siêu mịn, giúp tăng cường độ cứng, khả năng chịu lực và chống cháy.
- Phụ gia vô cơ: Các chất phụ gia an toàn, tăng cường tính năng chống thấm, chống ẩm mốc cho tấm.
Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt vân gỗ tự nhiên, sắc nét và đa dạng, mang đến vẻ đẹp sang trọng, hiện đại phù hợp nhiều không gian.
Độ bền vượt trội: Chịu được va đập, chống mối mọt, ẩm mốc, cong vênh, co ngót, thích nghi tốt với điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Nhất là khí hậu ở Việt Nam
An toàn cho người sử dụng: Không chứa amiăng và các chất độc hại, đảm bảo sức khỏe cho gia đình. Đạt chất lượng sản phẩm xanh toàn cầu về thân thiện môi trường
Khả năng chống cháy hàng đầu: Trong bối cảnh ngành xây dựng đang chú trọng đến các vật liệu chống cháy cho ngôi nhà thì hầu như các chỉ số: không bắt lửa, không cháy lan, chịu nhiệt tốt, tấm xi măng giả gỗ ứng dụng ốp tường được đánh giá cao với khả năng chống cháy vượt trội đến thời điểm hiện tại.
Thi công dễ dàng: Trọng lượng nhẹ, dễ khuân vác thi công đến các vị trí công trình có không gian hẹp, dễ dàng cắt, ghép, tạo hình, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Giá thành hợp lý: So với gỗ tự nhiên, tấm xi măng giả gỗ có giá thành cạnh tranh hơn, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
3. Thông số kỹ thuật chi tiết
Tính chất | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Tấm xi măng giả gỗ: SHERA Strip, SHERA Plank(Vân Gỗ Teak) | Tấm xi măng giả gỗ hèm âm dương: SHERA Deline | Tấm xi măng giả gỗ ốp trần, ốp tường (Vân trơn, xớ gỗ/ vân xước | Diềm mái Thanh ốp sàn | Tấm xi măng giả gỗ lót sàn: SHERA Floor Plank (Vân Cassia) |
Tính chất vật lý | |||||||
1. Dung sai độ dày | ASTM C1185 | mm | +/- 0.50 | +/- 0.60 | +/- 0.48 | +/- 0.96 | +/- 1.50 |
2. Mật độ | ASTM C1185 | kg./m3 | 1300-1400 | 1250-1350 | 1300-1400 | 1300-1400 | 1300-1390 |
3. MOR (Avg) | ASTM C1185 | MPa | – | ≥ 9 (WET) | – | – | - |
4. MOR (MD) | ASTM C1185 | MPa | – | – | ≥ 12 (EMC) | ≥ 11 (EMC) | |
5. Độ dai (MD) | J/m² | ≥ 12 (EMC) | – | ≥ 12 (EMC) | ≥ 10 (EMC) | ≥ 12 (EMC) | |
6. Hấp thụ nước | ASTM C1185 | % | ≤ 35 | ≤ 35 | ≤ 35 | ≤ 35 | ≤ 35 |
7. Độ ẩm | ASTM C1185 | % | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 | ≤ 15 |
8. Giá trị pH | ISO 10390:2005 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | |
Tính chất chống cháy | |||||||
9. Tính không cháy | BS476 Part 4 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
10. Tính dễ cháy | BS476 Part 5 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
11. Chỉ số lan truyền lửa | BS476 Part 6 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
12. Sự lan tỏa bề mặt của ngọn lửa | BS476 Part 7 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Tính chất bền bỉ | Đạt | ||||||
Chống đông/tan băng | ASTM C1185 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Chống nước ấm | ASTM C1185 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Chống nhiệt/mưa | ASTM C1185 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Chống ngâm/khô | BS EN 12467 | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Tên sản phẩm | Kích thước (dày*rộng*dài) | Trọng lượng (kg/ thanh) | Giá thành (vnđ/ thanh) |
Giá tấm xi măng giả gỗ ốp tường - SHERA Plank (xớ gỗ/ vân xước), Vân gỗ Teak, vuông cạnh | 8 x 150 x 3000mm | 5.4 | 85,000 |
Giá tấm xi măng giả gỗ ốp tường - SHERA Plank (xớ gỗ/ vân xước), Vân gỗ Teak, vuông cạnh | 8 x 200 x 3000mm | 7.2 | 95,000 |
Hình ảnh tấm xi măng giả gỗ ốp tường kích thước 8 x 150 x 3000mm, vuông cạnh sau khi thi công theo kiểu vảy cá hoàn thiện.
>> Tham khảo thêm: Tấm xi măng giả gỗ - BÁO GIÁ NGAY
Đính kèm
-
77.2 KB Xem: 0