T
Trần Thị Ngọc Ánh
Vì Sao Nên Chọn Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 Cho Ngôi Nhà Của Bạn?
Vẻ đẹp sang trọng, giống hệt gỗ thật.
Lớp vân gỗ được sơn tĩnh điện cao cấp, in sắc nét giúp giá cửa chính thép vân gỗ 2025 có bề mặt giống đến 95% cửa gỗ tự nhiên. Đường vân tinh tế, màu sắc đa dạng. Phù hợp từ phong cách hiện đại đến cổ điển.
Độ bền vượt trội, chống cong vênh, mối mọt
Cửa thép vân gỗ sẽ không giống như gỗ thật dễ bị co ngót, nứt nẻ, giá cửa chính thép vân gỗ 2025 không bị ảnh hưởng bởi thời tiết. Đặc biệt, khả năng chống mối mọt tuyệt đối giúp cửa bền đẹp suốt hàng chục năm.
An toàn tối đa – Khả năng chống trộm, chống cháy.
Khung thép dầy từ 1.2mm – 1.4mm, đi kèm khóa an toàn đa điểm, bản lề chịu lực lớn. Ngoài ra, giá cửa chính thép vân gỗ 2025 còn có khả năng chịu lửa 60 – 120 phút, bảo vệ an toàn tuyệt đối cho gia đình.
Cấu Tạo Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 – Bền Bỉ Với Thời Gian
Lớp thép mạ kẽm chống rỉ.
Khung cửa và bề mặt được làm từ thép mã kẽm sơn tĩnh điện với độ dày 1.2 – 1.4 mm, giúp cửa có khả năng chốn oxy hóa, chống va đập mạnh và chịu lực tốt. Nhờ đó, cửa bền đẹp suốt nhiều năm mà không lo gỉ sét.
Lớp vân gỗ phủ ngoài – Tinh tế & tự nhiên.
Bề mặt cửa được phủ lớp sơn vân gỗ bằng công nghệ in vân gỗ hiện đại. Màng lại vẻ ngoài giống gỗ tự nhiên đến 95 %. Đường vân sắc nét, màu sắc đa dạng, giữ được độ bền màu lâu dài, kể cả trong điều kiện thời tiết nắng mưa.
Lõi cửa đặc biệt – Cách âm, cách nhiệt tốt.
Bên trong cửa được gia cố bằng giấy tổ ong Honeycomb hoặc bông thủy tinh chống cháy, giúp cửa vừa cách âm hiệu quả, vừa cách nhiệt, chống cháy lan từ 60 – 120 phút. Đây là điểm công lớn àm cửa gỗ truyền thống khó có được.
Bảng Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 Mới Nhất.
Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 2 Cánh Đều: KG-22
Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 4 Cánh Đều
Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 4 Cánh Lệch
Cửa Thép Vân Gỗ Luxury :KL
Mẫu Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 Đẹp – Xu Hướng.
Mẫu cửa 1 cánh đơn hiện đại.
Mẫu giá cửa chính thép vân gỗ 2025 cân xứng 2 cánh đều:
Mẫu cửa 4 cánh bề thế – Sang trọng cho biệt thự.
Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 So Với Cửa Gỗ Tự Nhiên – Nên Chọn Loại Nào?
Trước đây, cửa gỗ tự nhiên gần như là lựa chọn số 1 cho cửa chính bởi vẻ đẹp sang trọng.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ, cửa thép vân gỗ đã ra đời, mang đến nhiều ưu điểm vượt trội. Hãy cùng so sánh chi tiết để thấy loại nào phù hợp hơn cho ngôi nhà của bạn.
So sánh về độ bền & tuổi thọ.
Địa Chỉ Mua Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 Uy Tín – Giá Tốt Nhất
Tiêu chí chọn đơn vị cung cấp cửa uy tín
Vẻ đẹp sang trọng, giống hệt gỗ thật.
Lớp vân gỗ được sơn tĩnh điện cao cấp, in sắc nét giúp giá cửa chính thép vân gỗ 2025 có bề mặt giống đến 95% cửa gỗ tự nhiên. Đường vân tinh tế, màu sắc đa dạng. Phù hợp từ phong cách hiện đại đến cổ điển.
Độ bền vượt trội, chống cong vênh, mối mọt
Cửa thép vân gỗ sẽ không giống như gỗ thật dễ bị co ngót, nứt nẻ, giá cửa chính thép vân gỗ 2025 không bị ảnh hưởng bởi thời tiết. Đặc biệt, khả năng chống mối mọt tuyệt đối giúp cửa bền đẹp suốt hàng chục năm.
An toàn tối đa – Khả năng chống trộm, chống cháy.
Khung thép dầy từ 1.2mm – 1.4mm, đi kèm khóa an toàn đa điểm, bản lề chịu lực lớn. Ngoài ra, giá cửa chính thép vân gỗ 2025 còn có khả năng chịu lửa 60 – 120 phút, bảo vệ an toàn tuyệt đối cho gia đình.
Cấu Tạo Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 – Bền Bỉ Với Thời Gian

Lớp thép mạ kẽm chống rỉ.
Khung cửa và bề mặt được làm từ thép mã kẽm sơn tĩnh điện với độ dày 1.2 – 1.4 mm, giúp cửa có khả năng chốn oxy hóa, chống va đập mạnh và chịu lực tốt. Nhờ đó, cửa bền đẹp suốt nhiều năm mà không lo gỉ sét.
Lớp vân gỗ phủ ngoài – Tinh tế & tự nhiên.
Bề mặt cửa được phủ lớp sơn vân gỗ bằng công nghệ in vân gỗ hiện đại. Màng lại vẻ ngoài giống gỗ tự nhiên đến 95 %. Đường vân sắc nét, màu sắc đa dạng, giữ được độ bền màu lâu dài, kể cả trong điều kiện thời tiết nắng mưa.
Lõi cửa đặc biệt – Cách âm, cách nhiệt tốt.
Bên trong cửa được gia cố bằng giấy tổ ong Honeycomb hoặc bông thủy tinh chống cháy, giúp cửa vừa cách âm hiệu quả, vừa cách nhiệt, chống cháy lan từ 60 – 120 phút. Đây là điểm công lớn àm cửa gỗ truyền thống khó có được.
Bảng Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 Mới Nhất.
Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 2 Cánh Đều: KG-22
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG – 22 | ||||||
4.1 | PANO 520 X 1720 | KG – 22 | 1500- 2100 (Rộng) 2000-2600 (Cao) | m2 | 3,252,200 | – Trong trường kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất – Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn trong thời gian nào áp giá giới hạn đó. |
4.2 | PANO 400 X 1720 | 1220-1500 (Rộng) 2000-2550 (Cao) | m2 | 3,336,150 | ||
4.3 | PANO 300 X 2000 | 1100 – 1400 (Rộng) 2300-2600 (Cao) | m2 | 3,336,150 | ||
4.4 | PANO 250 X 1720 | 1000 – 1200 (Rộng) 2000-2600 (Cao) | m2 | 3,421,250 |
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU: KG – 42 | ||||||
4.1 | PANO 520 X 1720 | KG – 42 | 3000 – 4000 (Rộng) 2000-2550 (Cao) | m2 | 3,425,000 | – Trong trường kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất – Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn trong thời gian nào áp giá giới hạn đó. |
4.2 | PANO 400 X 1720 | 2360 – 2840 (Rộng) 2000-2550 (Cao) | m2 | 3,530,000 | ||
4.3 | PANO 300 X 2000 | 2200 – 2800 (Rộng) 2300-2550 (Cao) | m2 | 3,530,000 | ||
4.4 | PANO 250 X 1720 | 1850 – 2600 (Rộng) 2000-2550 (Cao) | m2 | 3,578,000 |
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH: KG – 41 | ||||||
5.1 | Cửa 4 cánh lệch | KG – 41 | 2300 – 3000 (Rộng) 2000 – 2550 (Cao) | m2 | 3,530,000 | -Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. |
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2) | GHI CHÚ |
CỬA VÂN GỖ LUXURY: KL | ||||||
6.1 | – Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: Tương tự như cửa 4 cánh -Không cần Phào trụ đứng và phào ngang đỉnh trang trí | KL | 2300 – 4000 (Rộng) 2000 – 2600 (Cao) | m2 | 3,650,100 | – Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn mặt, vách kính, kính 6.38. |
Mẫu cửa 1 cánh đơn hiện đại.

Mẫu giá cửa chính thép vân gỗ 2025 cân xứng 2 cánh đều:


Mẫu cửa 4 cánh bề thế – Sang trọng cho biệt thự.




Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 So Với Cửa Gỗ Tự Nhiên – Nên Chọn Loại Nào?
Trước đây, cửa gỗ tự nhiên gần như là lựa chọn số 1 cho cửa chính bởi vẻ đẹp sang trọng.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ, cửa thép vân gỗ đã ra đời, mang đến nhiều ưu điểm vượt trội. Hãy cùng so sánh chi tiết để thấy loại nào phù hợp hơn cho ngôi nhà của bạn.
So sánh về độ bền & tuổi thọ.
- Cửa gỗ tự nhiên: Dễ bị cong vênh, cô ngót khi thời tiết thay đổi. Sau vài năm sử dụng có thể xuất hiện mối mọt, nứt nẻ.Tuổi thọ trung trình từ 7-10 năm nếu được bảo quản tốt.
- Cửa thép vân gỗ: Khung thép mạ kẽm dày 1.2 – 1.4 mm, phủ sơn tĩnh điện chống gỉ, chống cong vênh tuyệt đối. Tuổi thọ lên đến 35-40 năm, hầu như không bị tác động bởi thời tiết hay mối mọt.
- Cửa gỗ tự nhiên: Vân gỗ thật, sang trọng và giá trị cao.Tuy nhiên, màu sắc dễ phai theo thời gian, đặc biệt khi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, mưa.
- Cửa thép vân gỗ: Nhờ công nghệ in vân gỗ hiện đại, bề mặt cửa giống gỗ thật đến 95%. Màu sắc đa dạng, từ cổ điển đến hiện đại, và giữ được độ mới lâu dài.
- Cửa gỗ tự nhiên: Giá thành cao, có thể gấp 2-3 lần giá cửa chính thép vân gỗ 2025. Ngoài ra, chi phí bảo dưỡng cũng tốn kém ( sơn phủ, xử lý mối mọt, thay thế phụ kiện).
- Cửa thép vân gỗ: giá rẻ hơn 30 – 40%, chỉ cần lắp đặt 1 lần, hầu như không tốn chi phí bảo dưỡng.





Địa Chỉ Mua Giá Cửa Chính Thép Vân Gỗ 2025 Uy Tín – Giá Tốt Nhất
Tiêu chí chọn đơn vị cung cấp cửa uy tín
- Nguồn gốc rõ ràng, chất lượng đảm bảo: Sản phẩm chính hãng, có chứng nhận hoặc quy trình sản xuất kiểm soát chặt chẽ.
- Danh tiếng và mạng lưới phân phối rộng: Có showroom, địa chỉ, từng thi công nhiều công trình thực tế.
- Chính sách giá minh bạch, cạnh tranh: Bảng giá rõ ràng, ưu đãi theo số lượng hoặc chương trình định kỳ.
- Dịch vụ hậu mãi tốt, bảo hành rõ ràng: Thời gian bảo hành dài, hỗ trợ đổi trả, sửa chữa nhanh chóng.
Đính kèm
-
316.9 KB Xem: 0
-
122.6 KB Xem: 0
-
98.6 KB Xem: 0