inox 304

  1. T

    LÁP TRÒN HƠP KIM

    LÁP TRÒN HƠP KIM Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, JIS Quy cách: F6~F350 x 5800(6000) hoặc cấp theo yêu cầu đặt hàng của quý khách hàng. Bề mặt: Sáng bóng hoặc thô đen Xuất xứ: Trung Quốc. Mác thép: SCM440, SCM420, SCR440, SCR420, SK5, S355JR... Ứng dụng: + Sản xuất bu lông và đai ốc. + Linh kiện...
  2. T

    Dây Inox 201/SUS201

    Dây Inox 201/SUS201 Dây inox 201/ SUS201 hay dây D669 là một trong những sản phẩm inox được tiêu thụ nhiều nhất tại thị trường Việt Nam. Với sản lượng hàng nghìn tấn dây inox 201 mỗi tháng. Kích thước :Ф0.5 – Ф8 mm * Coil Hoặc sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu Bề mặt : sáng bóng...
  3. T

    THÉP LÀM KHUÔN SKD61/H13/1.2344/4Cr5MoSiV

    THÉP LÀM KHUÔN SKD61/H13/1.2344/4Cr5MoSiV Tiêu chuẩn : JIS G4404 Quy cách : Tấm : 80mm-800mmx1800mmx5800mm hoặc cấp theo yêu cầu Thép tròn đặc : Phi 80mm~1000mm x 5800mm hoặc cấp theo yêu cầu. Đặc tính: Có độ cứng cao , độ bền và độ dẻo dai cao Có khả năng chịu mài mòn tốt sau khi được xử...
  4. T

    THÉP RÈN HƠP KIM/CACBON SF55/SF55W

    THÉP RÈN HƠP KIM/CACBON SF55/SF55W - Quy cách: Φ 80~ Φ1000mm hoăc cấp theo yêu cầu. ĐẶC TÍNH CỦA THÉP RÈN: – Độ cứng cao nhưng không bị rạn nứt – Khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt tốt – Khả năng chống biến dạng, chịu trọng tải cao tốt – Độ cứng đồng đều, dễ dàng gia công và đảm bảo mối hàn...
  5. T

    TẤM HỢP KIM CACBON SCM440/SCr440

    TẤM HỢP KIM CACBON SCM440/SCr440 Quy cách: + Độ dày : từ 3ly -50ly + Khổ: 1250, 1500, ... + Chiều dài : 4000mm, 6000mm Hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng. Tiêu chuẩn : ASTM, GB, JIS Xuất xứ: Trung Quốc. - Ứng dụng: Làm trục lõi Trục khuỷa Bánh răng Linh kiện máy móc Ngoài ra cung cấp...
  6. T

    Tấm inox 321/321H

    UNICO STEEL chuyên cấp Tấm inox 321/321H/SUS321/07Cr19Ni11Ti Quy cách: 3ly~50x1500x6000mm hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng. Bề mặt: BA/No.1 Xuất xứ: Trung Quốc Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp dầu khí ,hóa học ,xây dựng cầu, dệt may, luyện kim cơ giới, y học, trang...
  7. T

    Vuông đặc inox 409/409L/SUS409/022Cr12Ni

    Vuông đặc inox 409/409L/SUS409/022Cr12Ni Xuất xứ: Trung Quốc. Tiêu chuẩn : Trung Quốc(GB), Mỹ (JIS), Nhật Bản ( Nhật Bản). Quy cách : 10x10~100x100x6000mm hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng. Ứng dụng:Được sử dụng rộng rãi cho nhiều ngành công nghiệp từ công nghiệp nặng đến công nghiệp nhẹ...
  8. T

    Tấm inox dập gân 304/304L

    Tấm inox dập gân 304/304L Tấm inox dập gân hay còn gọi tấm inox gân chống trượt là một tấm inox phẳng được gia công thiết kế với các đường gân, vân trên bề mặt theo nhu cầu của các khách hàng, giúp mang đến khả năng chống trượt và tạo thêm ma sát cho bề mặt, tránh khỏi sự trơn trượt. Inox là...
  9. T

    TRỤC RÈN/ỐNG RÈN INOX SUS316, SUS420J2

    TRỤC RÈN/ỐNG RÈN INOX SUS316, SUS420J2 Quy cách : Ø125x6000mm hoặc sản xuất theo yêu cầu Tiêu chuẩn : Trung Quốc( GB), Nhật Bản ( ASTM), Mỹ (JIS) Xuất xứ : Trung Quốc. Ứng dụng: Gia công trục chân vịt, trục chuyển động trong tàu thuyển, làm khuôn. Thiết bị lọc dầu và dầu khí, đóng tàu...
  10. T

    Dây Inox 201/SUS201

    Dây Inox 201/SUS201 Dây inox 201/ SUS201 hay dây D669 là một trong những sản phẩm inox được tiêu thụ nhiều nhất tại thị trường Việt Nam. Với sản lượng hàng nghìn tấn dây inox 201 mỗi tháng. Kích thước :Ф0.5 – Ф8 mm * Coil Hoặc sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu Bề mặt : sáng bóng...
  11. T

    Lục giác inox 436L

    Lục giác inox 436L/SUS436L Kích thước: H8~H50 x5500mm sản xuất theo yêu cầu khách hàng Thành phần hóa học của Thép không gỉ 436L/ SUS436L: Grade C Cr Mo Si Mn N P S SUS436L ≤0.025 16.0 ~ 19.0 0.75 ~ 1.50 ≤1.00 ≤1.00 ≤0.025 ≤0.04 ≤0.03 Đặc tính và Ứng dụng thép không...
  12. T

    Toàn tỉnh Ống Hộp Inox 309/309S/SUS309.

    Ống Hộp Inox 309/309S/SUS309/06Cr23Ni13. - Tiêu chuẩn: ASTM (Nhật Bản), JIS (Mỹ), GB (Trung Quốc). - Xuất xứ: Trung Quốc. - Quy cách: 40x40x6000mm hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng. - Bề mặt: No.1/BA. - Ứng dụng : Trang trí nội ngoại thất cho các công trình nhà ở, công cộng, trung tâm thương...
  13. T

    Toàn tỉnh Cây Tròn Đặc Thép Không Gỉ 904L/SUS904L

    Cây Tròn Đặc Thép Không Gỉ 904L/SUS904L - Tiêu chuẩn: JIS ( Nhật ), ASTM ( Mỹ) , GB ( Trung Quốc) - Kích thước: cây tròn, thép tròn đặc, lap inox 904L, SUS904L Phi 8-14mm -> Cán nguội Phi 14-80mm -> Cán nóng Dài: 1000-6000mm - Bề mặt: Sáng bóng hoặc thô đen - Đặc điểm của thép inox 904L: có...
  14. T

    Thép rèn SF55

    Thép rèn SF55 là gì? Thép rèn đóng tàu SF55 SF55 là loại thép carbaon có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chịu tải trọng lớn. Thông qua quá trình rèn, ép, thép SF55 có độ cứng cao, không có lỗ mũi, bọt khí bên trong thép. Chính bởi những đặc tính tuyệt vời này mà thép rèn SF55 luôn là sự lựa...
  15. T

    INOX THANH LA /INOX LẬP LÀ 420/420J2/SUS420J2

    INOX THANH LA /INOX LẬP LÀ 420/420J2/SUS420J2 Tiêu chuẩn: JIS, GB, ASTM Gía: FOB, CIF hoặc giao tại kho khách hàng. Bề mặt : No4/ Harline xước/ Đánh bóng Quy cách: Bản rộng từ 20mm - 100mm .Hoặc sản xuất theo các yêu cầu khách của khách hàng Ứng dụng: thường được sử dụng cho các yêu cầu cao...
  16. T

    Thép hình inox

    INOX HÌNH U ĐÚC 304 Tiêu chuẩn: ASTM A959/ A959M Xuất xứ: Trung Quốc Kích thước và trọng lượng của inox hình U đúc Inox hình U H B D L KG 1 50 36 4.5 – 5 6000 30 – 32 2 60 36 4.5 – 5 6000 32 – 36 3 80 43 5 6000 43 – 47 4 100 48 5.5 6000 54 – 60 5 120 54...

Bên trên