Có gì mới?

Toàn tỉnh Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Quận 7 mới nhất hiện nay

Cửa thép vân gỗ

Cửa thép vân gỗ

BÁO GIÁ, TIN TỨC
Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Quận 7 mới nhất hiện nay
Cửa thép vân gỗ Luxury KL-41.01H.03A-3TK

Nội Dung Chính


Chuyên thi công Cửa thép vân gỗ tại Quận 7 giá tại xưởng. Kingdoor – chuyên cung cấp, lắp đặt cửa thép vân gỗ các loại: Cửa thép vân gỗ 1 cánh, cửa thép vân gỗ 2 cánh, cửa thép vân gỗ 4 cánh, cửa Luxury, Cửa Classic, cửa vách kính thủy lực, cửa sổ thép vân gỗ, ô vách kính, cửa ô thoáng vòm, cửa Deluxe,.. Dưới đây là bảng báo giá cửa thép vân gỗ mời quý khách cùng theo dõi nhé!
Các loại cửa thép vân gỗ

Các loại cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ Deluxe KD-1.06Cửa thép vân gỗ Deluxe KD-1.06Cửa thép Classic KAT-1.52Cửa thép Classic 1 cánhCửa thép vân gỗ Classic KAT-41.51.51A-3TKCửa thép vân gỗ Classic 4 cánh
1. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ tại Quận 7
Giá cửa thép vân gỗ tại Quận 7 là một trong những yêu cầu nhận được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng đang có nhu cầu sử dụng sản phẩm này. Cụ thể giá các sản phẩm cửa thép như sau:
LOẠI CỬAMÃ SẢN PHẨMĐƠN GIÁ (VNĐ/M²)
1. Cửa thép vân gỗ 1 cánhKG-12.660.000
2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đềuKG-222.828.000 – 2.975.000
3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệchKG-212.901.000
4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đềuKG-422.975.000 – 3.111.000
5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệchKG-413.069.000
6. Cửa LuxuryKL3.174.000
7. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lựcKLT3.237.000
8. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực vách kính nan đồngKLT-3VK2.910.000
9. Cửa thép DeluxeKD-12.510.000
10. Cửa sổ thép vân gỗ 1 cánhKS-14.487.000/bộ
11. Cửa 1 cánh vân gỗ ô thoáng vòmKGV2.925.000 – 3.055.000
12. Cửa sổ ô thoáng vòm 1 cánhKSV5.718.000đ/bộ
13. Vách kính cố địnhKG1.12.660.000
14. Vách kính vòm cố địnhKGV1.14.240.000
15. Cửa Classic 1 cánhKA-1 và KAT-14.650.000 – 4.850.000
16. Cửa Classic 2 cánh lệchKA-21 và KAT-215.050.000 – 5.150.000
17. Cửa Classic 2 cánh đềuKA-22 và KAT-224.950.000 – 5.050.000
18. Cửa Classic 4 cánh lệchKA-41 và KAT-415.150.000 – 5.350.000
19. Cửa Classic 4 cánh đềuKA-42 và KAT-425.050.000 – 5.250.000
20. Cửa Classic thủy lực vách kínhKATL5.250.000
Đơn giá trên:
  • + Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp. HCM
  • + Chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển, lắp đặt tại công trường.
  • + Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000đ/m². Trong trường hợp cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá giảm 200.000đ/m².
  • + Đơn giá áp dụng cho cửa có chiêu dày tường tối đa 130mm. Trong trường hợp chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10.000đ/m².
  • + Diện tích tính giá cửa là diện tích thực thế của ô chờ hoàn thiện lắp đặt (Rộng x Cao).
  • + Đối với những cửa có ô thoáng: Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
Bảo Hành:
  • + Đối với cửa thép, bản lề: 36 tháng.
  • + Đối với khóa và phụ kiện: 12 tháng.
Trên đây là bảng giá các loại sản phẩm cửa thép vân gỗ mà Kingdoor đang cung cấp. Tiếp đến phần dưới đây là bảng giá các loại phụ kiện đi kèm cửa và phụ kiện phát sinh thêm. Xin mời quý khách cùng theo dõi nhé!
Cửa thép Classic KAT-1.52Cửa thép Classic 1 cánhCửa thép Classic KAT-1.50Cửa thép Classic KAT-1.50Cửa thép Classic KA-1.43Cửa thép Classic KA-1.43
2. Bảng giá phụ kiện cửa thép vân gỗ tại Quận 7
2.1 Bảng giá phụ kiện trang trí cửa
Loại phụ kiệnMã sản phẩmĐVTĐơn giá
+ Phào trụ đứng: R260PTD-260md924.000
+ Phào trụ đứng: R200PTD-200md830.000
+ Phào ngang: R260PN-260md924.000
+ Phào ngang: R200PN-200md830.000
+ Phào đỉnh: R200PD-450md620.000
+ Phào đỉnh: R150PD-350md588.000
+ Gia công ô kính trên cửaGCOKÔ347.000
+ Gia công ô kính bán nguyệt trên cánhPP.BANNGUYETÔ717.000
+ Gia công ô kính trên huỳnhGCOK.CHÔ630.000
+ Gia công ô nan chớpGCOTÔ473.000
+ Gia công ô thoáng đặc Pano vuôngPANO VUONGÔ473.000
+ Gia công ô thoáng đặc Pano trámPANO TRAMÔ473.000
+ Gia công huỳnh hoa cúcGCHÔ205.000
+ Gia công huỳnh trống đồngGCTÔ410.000
+ Ô thoáng kính nhôm + kính 6.38mmGCOK.TKÔ158.000
+ Phào giả 60PG-60md80.000
+ Phào giả vòmPGVmd136.000
+ Kính hộp nan đồng nan đơnKH192.160.000
+ Kính hộp nan đồng nan đôiKH19.DOI2.460.000
+ Xốp cách âm trong khung cửaVL.CACHAMBộ180.000
2.2 Khóa cửa – tay nắm
Loại phụ kiệnMã sản phẩmĐVTĐơn giá
1. Khóa huy hoàng
+ Khóa tay gạt hợp kim thông phòngEX5810Bộ670.000
+ Khóa tay gạt hợp kim thông phòngEX5868Bộ653.000
+ Khóa tay gạt hợp kim cửa chínhEX8510Bộ814.000
+ Khóa tay gạt hợp kim cửa chínhEX8568Bộ796.000
+ Khóa tay gạt thân inox thông phòngSS5810Bộ1.040.000
+ Khóa tay gạt thân inox thông phòngSS5868Bộ894.000
+ Khóa tay gạt thân inox cửa chínhSS8510Bộ1.303.000
+ Khóa tay gạt thân inox (HeleH)SS8568Bộ1.158.000
+ Khóa tay gạt thân inox đạiSS5810DBộ1.558.000
+ Khóa tay gạt inox đại sảnh ổ Abus CHLB ĐứcSS5810DSBộ4.023.000
+ Khóa tay gạt nắm đồng đại PVD GoldHC8561DBộ3.749.000
+ Khóa tay nắm đồng đại saenh PVD GoldHC8561DSBộ10.054.000
2. Khóa Roland
+ Khóa đồng đại màu cafeL8555Bộ3.577.000
+ Khóa đồng đại sảnh màu cafeXL8555Bộ7.144.000
Lưu ý: Đối với khách hàng tự cung cấp khóa, đơn giá sẽ cộng thêm phụ phí gia công lỗ lắp khóa.
  • Khóa cơ: 100,000đ/bộ.
  • Khóa điện tử: 200,000đ/bộ.
2.3 Phụ kiện khác
Loại phụ kiệnMã sản phẩmĐVTĐơn giá
+ Ống nhòm cửaMATTHANCái237.000
+ Ngưỡng cửa ngăn khói Inox – DoorSillDOORSILLmd316.000
+ Bản lề lá Inox SUS304 mạ đồngBL.KMD.DONGBộ84.000
+ Chốt âm lật (Clemon)CACái174.000
+ Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnhKLC101.004.000
+ Kính cường lực 10mm Xanh đen, chưa vát cạnhKLC10-XD1.208.000
+ Kính cường lực 12mm, mài vát cạnhKLC12-MAI-VAT1.155.000
+ Chặn cửa móng ngựaCCMGCái185.000
+ Vận chuyển lắp đặt bán kính 25kmPVC348.000
2.4 Phụ kiện cửa vách kính
Loại phụ kiệnMã sản phẩmĐVTĐơn giá
+ Bản lề sàn Kinlong – HD205

-KT: 278 x 118 x 52
– Inox xước, góc mở tối đa 130 độ
-Tải trọng: 150kg
-Sải cánh: 900mm-1200mm
HD205Bộ2.778.000
+ Bản lề sàn Kinlong – HD406

-KT: 306x108x41
-Inox xước, góc mở tối đa 130 dộ
-Tải trọng: 150kg
-Sải cánh: 1200mm – 1350mm
HD406Bộ2.894.000
+ Khóa sàn KMDKHOASANBộ591.000
+ Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1000TK.CHUH800.BVòng1.391.000
+ Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1200TK.CHUH1000.BVòng1.617.000
Lưu ý: Đối với khách hàng tự cung cấp bản lề, khóa sàn khác, đơn giá sẽ cộng thêm phụ phí gia công lỗ lắp đặt.
  • Khóa sàn: 70,000đ/bộ.
  • Bản lề sàn: 200,000đ/bộ.
Cửa thép vân gỗ Luxury KL-41.01.03A-2NCCửa thép vân gỗ Luxury KL-41.01.03A-2NCCửa thép vân gỗ Luxury 2 lớpCửa thép vân gỗ Luxury 2 lớpCửa thép vân gỗ 2 cánh thủy lực ô thoáng vòmCửa thép vân gỗ 2 cánh thủy lực ô thoáng vòm
3. Tư vấn kích thước cửa thép vân gỗ tại Quận 7
  • + Kích thước cửa thông phòng 1 cánh: KT thông thủy (810×2140)mm thì chừa tường (900×2200)mm
  • + Kích thước cửa phụ 2 cánh lệch: KT thông thủy (1100×2140)mm thì chừa tường (1210×2200)mm
  • + Kích thước cửa phụ 2 cánh đều: KT thông thủy (1510×2140)mm thì chừa tường (1620×2200)mm
  • + Kích thước chính 4 cánh lệch: KT thông thủy (2660×2310)mm thì chừa tường (2770×2720)mm (có ô thoáng 350mm)
  • + Kích thước chính 4 cánh đều: KT thông thủy (3530×2310)mm thì chừa tường (2770×2720)mm (có ô thoáng 350mm)
Chọn mua Cửa thép vân gỗ tại KINGDOOR nhé:
Công ty Kingdoor chuyên cung cấp, lắp đặt cửa thép vân gỗ tại Quận 7
>> Liên hệ ngay số máy 0903 395 462 để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
>> FaceBook : Cửa Thép Vân Gỗ
Trụ sở chính: 602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.
CN1: 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
CN2: 489 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang, Khánh Hòa.
CN3: 671 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh.
CN4: 235 Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
CN5: 10/1F Tô Ký Tổ 81 – ấp Tam Đông, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh.
 

Bên trên