Có gì mới?

Toàn tỉnh Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Quận 10 mới nhất hiện nay

Cửa thép vân gỗ

Cửa thép vân gỗ

BÁO GIÁ, TIN TỨC
Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Quận 10 mới nhất hiện nay
Báo giá Cửa thép vân gỗ tại Quận 10-11-12 mới nhất

Nội Dung Chính

Cửa thép vân gỗ là loại cửa được nhiều người lựa chọn tại Quận 10. Nhu cầu về chất lượng cao, độ bền tốt, chống chịu va đập, chống nóng, độ thẩm mỹ cao thì cửa thép vân gỗ là sự lựa chọn hàng đầu. Cửa có nhiều thiết kế, lắp được cho nhiều vị trí cho căn nhà như: Cửa chính, cửa sổ, cửa ban công, cửa phòng ngủ, cửa vệ sinh, cửa phụ,…
Cửa thép vân gỗ giá bao nhiêu tiền 1m? Để các bạn nắm rõ hơn về nó xin mời tham khảo qua bảng báo giá dưới đây.
1. Bảng báo giá các loại Cửa thép vân gỗ tại Quận 10
Báo giá cửa thép vân gỗ tại Quận 10. Cụ thể giá các sản phẩm cửa thép như sau:
LOẠI CỬAMÃ SẢN PHẨMĐƠN GIÁ (VNĐ/M²)
1. Cửa thép vân gỗ 1 cánhKG-12.660.000
2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đềuKG-222.828.000 – 2.975.000
3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệchKG-212.901.000
4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều KG-422.975.000 – 3.111.000
5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệchKG-413.069.000
6. Cửa Luxury KL3.174.000
7. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lựcKLT3.237.000
8. Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực vách kính nan đồngKLT-3VK2.910.000
9. Cửa thép DeluxeKD-12.510.000
10. Cửa sổ thép vân gỗ 1 cánhKS-14.487.000/bộ
11. Cửa 1 cánh vân gỗ ô thoáng vòmKGV2.925.000 – 3.055.000
12. Cửa sổ ô thoáng vòm 1 cánhKSV5.718.000đ/bộ
13. Vách kính cố địnhKG1.12.660.000
14. Vách kính vòm cố địnhKGV1.14.240.000
15. Cửa Classic 1 cánhKA-1 và KAT-14.650.000 – 4.850.000
16. Cửa Classic 2 cánh lệchKA-21 và KAT-215.050.000 – 5.150.000
17. Cửa Classic 2 cánh đềuKA-22 và KAT-224.950.000 – 5.050.000
18. Cửa Classic 4 cánh lệchKA-41 và KAT-415.150.000 – 5.350.000
19. Cửa Classic 4 cánh đềuKA-42 và KAT-425.050.000 – 5.250.000
20. Cửa Classic thủy lực vách kínhKATL5.250.000
Đơn giá trên:
  • + Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp. HCM
  • + Chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển, lắp đặt tại công trường.
  • + Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000đ/m². Trong trường hợp cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá giảm 200.000đ/m².
  • + Đơn giá áp dụng cho cửa có chiêu dày tường tối đa 130mm. Trong trường hợp chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10.000đ/m².
  • + Diện tích tính giá cửa là diện tích thực thế của ô chờ hoàn thiện lắp đặt (Rộng x Cao).
  • + Đối với những cửa có ô thoáng: Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
Bảo Hành:
  • + Đối với cửa thép, bản lề: 36 tháng.
  • + Đối với khóa và phụ kiện: 12 tháng.
> Cấu tạo cửa thép vân gỗ
2. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh tại Cửa thép vân gỗ tại Quận 10
LOẠI CỬAKÍCH THƯỚCSỐ LƯỢNGGIÁ BÁN
Cửa thép vân gỗ 1 cánh (KG-1) 910×22101 5.346.600
– Phào giả5.57m1 445.600
– Khóa tay gạt Huy Hoàng dành cho cửa phòng 1 670.000
– Công lắp đặt tại 1450.000
– Vận chuyển 1
Tổng cộng 16.912.200
* Cửa thép Deluxe 1 cánh (KD-1) KT (910×2210)mm giá trọn bộ là 6.610.700đ/bộ.
* Cửa thép Classic 1 cánh (KA-1) KT (910×2210)mm giá trọn bộ là 11.079.200đ/bộ.
Cửa thép vân gỗ 1 cánh tại Quận 10

Cửa thép vân gỗ 1 cánh
3. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh tại Cửa thép vân gỗ tại Quận 10
LOẠI CỬAKÍCH THƯỚCSỐ LƯỢNGGIÁ BÁN
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch (KG-21) 1155×22101 7.397.550
– Phào giả5.82m1 465.200
– Khóa tay gạt Huy Hoàng dành cho cửa phòng 1 670.000
– Công lắp đặt 1 765.000
– Vận chuyển 1
Tổng cộng 19.297.750
* Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều (KG-22) KT (1510×2210)mm giá trọn bộ là 11.611.120đ/bộ.
* Cửa thép Classic 2 cánh lệch (KA-21) KT (1151×2210)mm giá trọn bộ là 14.952.150đ/bộ.
* Cửa thép Classic 2 cánh đều (KA-22) KT (1510×2210)mm giá trọn bộ là 19.283.700đ/bộ.
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều tại Quận 10

Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
4. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh tại Cửa thép vân gỗ tại Quận 10
LOẠI CỬAKÍCH THƯỚCSỐ LƯỢNGGIÁ BÁN
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch (KG-41) 2310×22101 15.682.590
– Phào giả6.97m1557.600
– Khóa tay gạt Huy Hoàng dành cho cửa chính 1 796.000
– Công lắp đặt 11.533.000
– Vận chuyển 1
Tổng cộng 118.569.190
* Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều (KG-42) KT (3010×2210)mm giá trọn bộ là 23.188.350đ/bộ.
* Cửa thép Classic 4 cánh lệch (KA-41) KT (2310×2210)mm giá trọn bộ là 29.412.200đ/bộ.
* Cửa thép Classic 4 cánh đều (KA-42) KT (3010×2210)mm giá trọn bộ là 37.882.200đ/bộ.
5. Bảng báo giá cửa sổ thép vân gỗ tại Cửa thép vân gỗ tại Quận 10
LOẠI CỬAKÍCH THƯỚCSỐ LƯỢNGGIÁ BÁN
Cửa sổ thép vân gỗ 1 cánh lệch (KS-1)750×160014.487.000
– Phào giả5.18m1414.400
– Bộ song cửa không đố 1.2m1 1.080.00
– Công lắp đặt 1500.000
– Vận chuyển 1
Tổng cộng 16.481.400
* Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều (KS-22) KT (1010×1600)mm giá trọn bộ là 7.709.740đ/bộ.
* Cửa thép vân gỗ 3 cánh đều (KS-32) KT (1500×1600)mm giá trọn bộ là 10.740.220đ/bộ.
* Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều (KS-42) KT (1860×1600)mm giá trọn bộ là 12.894.060đ/bộ.
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch tại Quận 10

Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
6. Bảng báo giá cửa thép Luxury – vách kính thủy lực
LOẠI CỬAKÍCH THƯỚCSỐ LƯỢNGGIÁ BÁN
Cửa Luxury – vách kính thủy lực (KLT-3VK)2500×2500119.837.500
– Phào giả7.74m1619.200
– Phào trụ đứng R2002.5m24.150.000
– Phào ngang R2002.9m12.407.000
– Phào đỉnh R1503.2m11.881.600
– Bản lề sàn KINLONG – HD20525.556.000
– Khóa sàn KMD 21.182.000
Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1000 22.782.000
– Công lắp đặt 12.187.500
– Vận chuyển1
Tổng cộng 16.727.360



Cửa thép vân gỗ luxury – thủy lực vách kính
7. Ưu điểm của cửa thép vân gỗ
Những Ưu điểm của cửa thép vân gỗ:
  • Chống nóng, chống chịu nắng mưa tốt, chịu được thời tiết khắc nghiệt.
  • Chống tiếng ồn, giảm âm.
  • Cửa có chốt an toàn chống đột nhập
  • Chống cong vênh co ngót
  • Chống mối mọt
  • Chống chống nứt nẻ
  • Giá thấp hơn của gỗ tự nhiên
  • Nhiều thiết kế tùy theo sở thích.
8. Đại lý bán cửa thép vân gỗ tại Cửa thép vân gỗ tại Quận 10
Công ty Kingdoor chuyên cung cấp, lắp đặt cửa thép vân gỗ tại Cửa thép vân gỗ tại Quận 10.
>> Liên hệ ngay số máy 0903 395 462 để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
Trụ sở chính:
602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.
CN1: 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
CN2: 489 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang, Khánh Hòa.
CN3: 671 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh.
CN4: 235 Quốc Lộ 1K, P. Linh Xuân, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

CN5: 10/1F Tô Ký Tổ 81 – ấp Tam Đông, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh.
 

Bên trên