Có gì mới?

Toàn tỉnh Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024

Cửa thép vân gỗ

Cửa thép vân gỗ

BÁO GIÁ, CỬA, CỬA THÉP CHỐNG CHÁY, CỬA THÉP CHỐNG CHÁY SIÊU THỊ, CỬA THÉP VÂN GỖ, TIN TỨC
Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024

AVT-Bao-gia-cua-thep-van-go-moi-nhat

Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024
Báo giá cửa thép vân gỗ luôn thu hút sự quan tâm đặc biệt từ người tiêu dùng. Dưới đây, Kingdoor xin gửi đến quý khách bảng báo giá cửa thép vân gỗ an toàn mới nhất năm 2024 để tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với chi phí tốt nhất. Hiện nay, Công ty Cổ phần Tập đoàn Kingdoor dẫn đầu trong việc sản xuất và lắp đặt cửa thép vân gỗ. Sản phẩm này ngày càng được nhiều hộ gia đình tin dùng nhờ tính năng vượt trội và thẩm mỹ cao, chiếm trọn lòng tin người dùng Việt. Vậy cửa thép vân gỗ là gì? Tất cả sẽ được Kingdoor giải đáp cặn kẽ qua bài viết dưới đây.
Mục lục
1 I/ Bảng báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất
1.1 1. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh
1.2 2. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
1.3 3. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
1.4 4 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
1.5 5. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
1.6 6. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ Luxury
1.7 7. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ Luxury – Thủy lực vách kính
1.8 8. Bảng báo giá cửa thép Deluxe
1.9 9. Bảng báo giá cửa sổ thép vân gỗ
1.10 10. Bảng báo giá cửa vòm thép vân gỗ
2 II/ Phụ kiện cửa thép vân gỗ
2.1 2.1. Giá phụ kiện khóa cửa thép vân gỗ
2.1.1 Khóa huy hoàng
2.1.2 Khóa Roland
2.2 2.2. Giá phụ kiện khác
2.3 2.3. Giá phụ kiện cửa thép vân gỗ Luxury
3 III/ Cấu tạo cửa thép vân gỗ
4 IV/ Thông số & tiêu chuẩn kỹ thuật cửa thép vân gỗ
4.1 Thông số kỹ thuật của cửa thép vân gỗ
4.2 Tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ chia làm 2 phần: Phào thuận và phào nghịch
5 V/ Ưu điểm của cửa thép vân gỗ
6 VI/ Thông tin liên hệ tư vấn & địa chỉ mua hàng
I/ Bảng báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất
1. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh
Sản phẩmMã sản phẩmĐơn giá (đ/m²)
Pano 520×1720KG-12.660.000
Pano 400×1720
Pano 300×2000
Pano 250×1720


Cua-thep-van-go-1-canh
Cửa thép vân gỗ 1 cánh
2. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
Sản phẩmMã sản phẩmĐơn giá (đ/m²)
Pano 520×1720KG-222.828.000
Pano 400×17202.901.000
Pano 300×20002.901.000
Pano 250×17202.975.000
Cua-thep-van-go-2-canh-deu
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
3. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
Sản phẩmMã sản phẩmĐơn giá (đ/m²)
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
Pano (250+520)x1720
KG-212.901.000
Cua-thep-van-go-2-canh-lech
Cửa thép vẫn gỗ 2 cánh lệch
4 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
Sản phẩmMã sản phẩmĐơn giá (đ/m²)
Pano 520×1720KG-422.975.000
Pano 400×17203.069.000
Pano 300×20003.069.000
Pano 250×17203.111.000
Cua-thep-van-go-4-canh-deu

5. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Sản phẩmMã sản phẩmĐơn giá (đ/m²)
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệchKG-413.069.000
cua-thep-van-go-4-canh-lech
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
6. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ Luxury
Sản phẩmMã sản phẩmĐơn giá (đ/m²)
+ Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: Tương tự như cửa 4 cánh.
+ Không gồm Phào trụ đứng và Phào ngang đỉnh trang trí
KL3.174.000

Cua-thep-van-go-luxury
Cửa thép vân gỗ Luxyry
7. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ Luxury – Thủy lực vách kính
Sản phẩmMã sản phẩmĐơn giá (đ/m²)
Cửa thép vân gỗ Luxury 2 cánh cửa – bản lề thủy lực
Rộng < 2760
Cao < 2800
KLT3.237.000

Cua-thep-van-go-2-canh-luxury
Cửa thép vân gỗ Luxury
8. Bảng báo giá cửa thépDeluxe
Sản phẩmMã sản phẩmĐơn giá (đ/m²)
Cửa thép Deluxe cánh đơnKD-12.510.000

Cua-thep-delux-1-canh
Cửa thép Deluxe 1 cánh
9. Bảng báo giá cửa sổ thép vân gỗ
Loại cửaMã sản phẩmĐơn giá (đ/m²)
Cửa sổ 1 cánhKS14,487,000
Cửa sổ 2 cánhKS223,311,000
Cửa sổ 3 cánhKS323,353,000
Cửa sổ 4 cánhKS43,405,000
Bộ song cửa sổ – 1 đố giữaSCS1990,000
Bộ song cửa sổ – 2 đố giữaSCS21,200,000
Bộ song cửa sổ không đốSCS3900,000
Cua-so-thep-van-go
Cửa sổ thép vân gỗ10. Bảng báo giá cửa vòm thép vân gỗ
LOẠI CỬAĐƠN GIÁ (Đ/M²)
Cửađi 1 cánh ô thoàngvòm2.925.000
Cửađi 2 cánh ô thoàngvòm3.003.000

cua-vom-thep-van-go
Cửa vòm thép vân gỗ 1 cánh
cua-vom-thep
Cửa vòm thép vân gỗ 2 cánh
Đơn giá trên:
Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp. HCM
Chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển, lắp đặt tại công trường.
Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000đ/m². Trong trường hợp cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá giảm 200.000đ/m².
Đơn giá áp dụng cho cửa có chiêu dày tường tối đa 130mm. Trong trường hợp chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10.000đ/m².
Diện tích tính giá cửa là diện tích thực thế của ô chờ hoàn thiện lắp đặt (Rộng x Cao).
Đối với những cửa có ô thoáng: Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
Bảo Hành:
Đối với cửa thép, bản lề: 36 tháng.
Đối với khóa và phụ kiện: 12 tháng.
II/ Phụ kiện cửa thép vân gỗ
2.1. Giá phụ kiện khóa cửa thép vân gỗ
Loại phụ kiện khóaMã khóaĐVTĐơn giá (vnđ/bộ)
Khóa huy hoàng
+ Khóa tay gạt hợp kim thông phòngEX5810Bộ670.000
+ Khóa tay gạt hợp kim thông phòngEX5868Bộ653.000
+ Khóa tay gạt hợp kim cửa chínhEX8510Bộ814.000
+ Khóa tay gạt hợp kim cửa chínhEX8568Bộ796.000
+ Khóa tay gạt thân inox thông phòngSS5810Bộ1.040.000
+ Khóa tay gạt thân inox thông phòngSS5868Bộ894.000
+ Khóa tay gạt thân inox cửa chínhSS8510Bộ1.303.000
+ Khóa tay gạt thân inox (HeleH)SS8568Bộ1.158.000
+ Khóa tay gạt thân inox đạiSS5810DBộ1.558.000
+ Khóa tay gạt inox đại sảnh ổ Abus CHLB ĐứcSS5810DSBộ4.023.000
+ Khóa tay gạt nắm đồng đại PVD GoldHC8561DBộ3.749.000
+ Khóa tay nắm đồng đại saenh PVD GoldHC8561DSBộ10.054.000
Khóa Roland
+ Khóa đồng đại màu cafeL8555Bộ3.600.000
+ Khóa đồng đại sảnh màu cafeXL8555Bộ7.150.000
3. Khóa PHG
+ Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơKR7155Bộ3.990.000
+ Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, App mở điện thoạiBộ4.515.000
+ Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơFP7155Bộ4.410.000
+ Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, App mở điện thoạiBộ5.145.000
+ Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơKR7153Bộ4.830.000
+ Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, RemoteBộ5.985.000
+ Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơFP7153Bộ5.775.000
+ Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, RemoteBộ7.140.000
Lưu ý: Đối với khách hàng tự cung cấp khóa, đơn giá sẽ tính thêm phí gia công khoét lỗ lắp khóa.
  • Khóa cơ: 10.,000 đ/bộ.
  • Khóa điện tử: 200.000 đ/bộ.
2.2. Giá phụ kiện khác
Loại phụ kiệnMã sản phẩmĐVTĐơn giá (vnđ/bộ)
+ Ống nhòm cửaMATTHANCái237.000
+ Ngưỡng cửa ngăn khói Inox – DoorSillDOORSILLmd316.000
+ Bản lề lá Inox SUS304 mạ đồngBL.KMD.DONGBộ84.000
+ Chốt âm lật (Clemon)CACái174.000
+ Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnhKLC101.004.000
+ Kính cường lực 10mm Xanh đen, chưa vát cạnhKLC10-XD1.208.000
+ Kính cường lực 12mm, mài vát cạnhKLC12-MAI-VAT1.155.000
+ Chặn cửa móng ngựaCCMGCái185.000
+ Vận chuyển lắp đặt bán kính 25kmPVC348.000
2.3. Giá phụ kiện cửa thép vân gỗ Luxury
Loại phụ kiệnMã sản phẩmĐVTĐơn giá (vnđ)
Bản lề sàn Kinlong – HD205– KT: 278 x 118 x 52
– Inox xước, góc mở tối đa 130 độ
– Tải trọng: 150kg
– Sải cánh: 900mm-1200mm
HD205Bộ2.778.000
Bản lề sàn Kinlong – HD406– KT: 306x108x41
– Inox xước, góc mở tối đa 130 dộ
– Tải trọng: 150kg
– Sải cánh: 1200mm – 1350mm
HD406Bộ2.894.000
Khóa sàn KMDKHOASANBộ591.000
Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1000TK.CHUH800.BVòng1.391.000
Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1200TK.CHUH1000.BVòng1.617.000
Lưu ý:Đối với khách hàng tự cung cấp bản lề, khóa sàn khác, đơn giá sẽ cộng thêm phụ phí gia công lỗ lắp đặt.
  • Khóa sàn: 70,000đ/bộ.
  • Bản lề sàn: 200,000đ/bộ.
Đơn giá trên:
+ Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp.HCM
+ Chưa bao gồm thuế VAT 10%.
Bảo Hành:
+ 12 tháng đối với khóa cửa và phụ kiện.
III/ Cấu tạo cửa thép vân gỗ
Phần khung được làm từ thép mạ điện không gỉ với độ dày 1,2-1,4mm được sơn tĩnh điện
Gân khung được tăng độ cứng cho khung nhờ tấm thép mạ 2mm
Phần cánh được làm từ thép mạ điện không gỉ với độ dày 0,7-1mm được phủ phim vân gỗ hoặc dập lõm
Pano được gia công trên máy ép thủy lực cao lên tới 3000 tấn để tạo nên vân cứng cũng như nhiều kiểu cách cổ điển xen lẫn hiện đại
Lớp giấy tổ ong có tác dụng tăng sự cách âm, cách nhiệt và gia tăng độ cứng cho cánh cửa
Màu sắc vân gỗ đa dạng từ đơn giản đến hiện đại, tùy ý thích lựa chọn

Cấu tạo cửa thép vân gỗ

IV/ Thông số & tiêu chuẩn kỹ thuật cửa thép vân gỗ
Thông số kỹ thuật của cửa thép vân gỗ
  • Cánh cửa: cấu tạo thép mạ điện có độ dày 0.8 – 1,5 mm.
  • Độ dày cánh: 50 mm.
  • Khung cửa: thép mạ điện dày 1,2 – 1,5 mm.
  • Chiều dày khung cửa từ 50 x 100 mm.
  • Gân khung: Tăng độ cứng cho khung, nhờ thép mạ 2.0mm
  • Lõi cửa: Honeycomb Paper có khả năng chống cháy.
Tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ chia làm 2 phần: Phào thuận và phào nghịch
Đối với phào thuận:
  • Bề rộng phào (Dp): 85mm
  • Bề dày khuôn (Bk): 45mm
  • Khuôn (B): 130-300mm
Đối với phào nghịch | báo giá cửa thép vân gỗ
  • Bề rộng phào (Dp): 85mm
  • Bề dày khuôn (Bk): 45mm
  • Khuôn (B): 130-300mm
phao-thuan-nghich
Phao-thuan-nghich

V/ Ưu điểm của cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ KingDoor là sản phẩm chính hãng, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về độ bền và khả năng chống cháy nổ. Sản phẩm có giấy chứng nhận an toàn cháy nổ từ cục PCCC, mang lại sự an toàn và chắc chắn khi sử dụng. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của cửa thép vân gỗ KingDoor:
  • Kết cấu vững chắc, chịu lực tốt.
  • Sử dụng thép không gỉ.
  • Sản xuất đồng bộ, đảm bảo chất lượng ổn định.
  • Khả năng chịu nhiệt và chống cháy vượt trội.
  • Giữ màu lâu, bền bỉ theo thời gian.
  • Chống chịu tốt với các tác động bên ngoài.
  • Đóng mở nhẹ nhàng, cách âm và cách nhiệt hiệu quả.
  • Dễ dàng lắp đặt và vận chuyển.
  • An toàn cho sức khỏe và thân thiện với môi trường.
  • Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài.
  • Giá cả hợp lý, phải chăng.
  • Đa dạng thiết kế, kiểu dáng và màu sắc.
VI/ Thông tin liên hệ tư vấn & địa chỉ mua hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KINGDOOR
Hotline : 0903 395 462
Facebook :
Cửa Thép Vân Gỗ
ĐỊA CHỈ TRƯNG BÀY MẪU CỬA NHỰA ABS Ở KINGDOOR:
Showroom 1: 639 QUỐC LỘ 13, HIỆP BÌNH PHƯỚC, THỦ ĐỨC
Showroom 2: NGUYỄN DUY TRINH, BÌNH TRƯNG ĐÔNG, THỦ ĐỨC
Showroom 3: KING DƯƠNG VƯƠNG, AN LẠC, BÌNH TÂN
Showroom 4: QUỐC LỘ 1K, LINH XUÂN, THỦ ĐỨC
Showroom 5: ĐƯỜNG 23/10, VĨNH HIỆP, NHA TRANG.
Showroom 6: TÔ KÝ, THỚI TAM MÔN, HÓC MÔN.
 

Bên trên