M
Mỹ Phương
Thép hình I Posco là một trong những loại thép hình được ứng dụng rất nhiều trong những công trình xây dựng cũng như trong đời sống sản xuất. Bài viết ngày hôm nay của VLXD Thanh Thủy sẽ giới thiệu về sản phẩm thép hình I Posco và bảng giá thép hình I Posco cập nhật mới nhất hiện nay. Cùng theo dõi nhé!
Đặc điểm của thép hình I Posco
Thép hình I Posco cũng có đặc điểm giống như thép hình khác gồm có 2 bộ phận:
+ Cạnh ngang hẹp
+ Phần bụng chiếm tỉ trọng lớn.
Thép hình I có hình dạng giống thép hình H. Tuy nhiên độ dài hai đầu cánh ngắn hơn so với chiều dài bụng.
Các loại thép hình I Posco tại VLXD Thanh Thủy
Thép I Posco đen
Thép I Posco đen có màu sắc và đặc biệt là do quá trình cán phôi thép, thép được làm bằng cách phun nước lạnh lên thép. Do vậy, sau khi thành phẩm thép sẽ có màu xanh đen hoặc màu đen.
Thép I Posco đen có khả năng chịu áp lực rất tốt trước những tác động của ngoại lực. Loại thép này có độ đồng nhất và độ bền rất cao.
Loại thép I Posco đen này thường được dùng phổ biến trong việc lắp ghép nhà thép tiền chế, trong kết cấu nền móng và giàn giáo chịu lực.
Thép I Posco mạ kẽm
Thép I Posco mạ kẽm là phương pháp sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài. Lớp mạ kẽm có tác dụng chống khả năng oxy hóa, hạn chế những tác động của yếu tố tự nhiên nhằm tăng tính bền cho thép hình I Posco. Vì thế loại thép này có độ bền và độ đàn hồi tốt, trơn nhẵn, bề mặt sáng bóng tự nhiên và khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt.
Thép I Posco mạ kẽm nhúng nóng
Thép i Posco mạ kẽm nhúng nóng được phủ một lớp kẽm lên trên bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun chảy ở trong bể mạ với nhiệt độ cao. Sau đó để kẽm phủ một lượng vừa đủ. Do đó loại thép này có khả năng chịu lực tốt, bền chắc, không bị hư hỏng trước những tác động của thời tiết.
Bảng giá của thép hình I Posco cập nhất mới nhất lại VLXD Thanh Thủy
Bảng báo giá thép I Posco VLXD Thanh Thủy cập nhật mới nhất hiện nay như sau:
Bảng giá thép I Posco đen
Bảng giá thép I Posco đen
Bảng giá thép hình I Posco mạ kẽm
Bảng giá thép hình i Posco mạ kẽm nhúng nóng
Bảng giá trên có thể sẽ biến động theo thị trường, nếu quý khách muốn biết thông tin chính xác về đơn giá của thép I Posco. Vui lòng liên hệ theo số hotline: 0933.839.456 để được hỗ trợ.
Mua thép hình I Posco tốt, đảm bảo chất lượng tại VLXD Thanh Thủy
Một trong những địa chỉ chuyên cung cấp các sản phẩm tôn thép uy tín đó chính là VLXD Thanh Thủy. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng cho hàng ngàn công trình kiến trúc từ lớn đến nhỏ. Đến với chúng tôi, bạn hoàn toàn có thể yên tâm chất lượng sản phẩm bởi:
- Khi mua sản phẩm của VLXD Thanh Thủy quý khách sẽ nhận được giấy tờ xuất xứ rõ ràng.
- Giá cả ưu đãi và cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải, vận chuyển tận nơi đến tận công trình cho khách hàng.
- Xuất hóa đơn đỏ cho quý khách hàng.
- Hỗ trợ báo giá nhanh với đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, tận tình và chu đáo.
Để được giải đáp thắc mắc cũng như nhận báo giá thép hình I Posco mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ VLXD Thanh Thủy qua những thông tin sau:
CÔNG TY TNHH TM VẬN TẢI VLXD THANH THỦY
Địa chỉ: 152 Trần Đại Nghĩa, Khu phố 4, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Xưởng: D1/9D Ấp 4, Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0933.839.456
Zalo: 033.237.9078
Email: nguyenyennhiktk12@gmail.com
Website: baogiathephinh.com
Báo giá thép hình I Posco được cập nhật mới nhất tại VLXD Thanh Thủy
Đặc điểm của thép hình I Posco
Thép hình I Posco cũng có đặc điểm giống như thép hình khác gồm có 2 bộ phận:
+ Cạnh ngang hẹp
+ Phần bụng chiếm tỉ trọng lớn.
Thép hình I có hình dạng giống thép hình H. Tuy nhiên độ dài hai đầu cánh ngắn hơn so với chiều dài bụng.
Các loại thép hình I Posco tại VLXD Thanh Thủy
Thép I Posco đen
Thép I Posco đen có màu sắc và đặc biệt là do quá trình cán phôi thép, thép được làm bằng cách phun nước lạnh lên thép. Do vậy, sau khi thành phẩm thép sẽ có màu xanh đen hoặc màu đen.
Thép I Posco đen có khả năng chịu áp lực rất tốt trước những tác động của ngoại lực. Loại thép này có độ đồng nhất và độ bền rất cao.
Loại thép I Posco đen này thường được dùng phổ biến trong việc lắp ghép nhà thép tiền chế, trong kết cấu nền móng và giàn giáo chịu lực.
Các loại thép hình I Posco tại VLXD Thanh Thủy
Thép I Posco mạ kẽm
Thép I Posco mạ kẽm là phương pháp sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài. Lớp mạ kẽm có tác dụng chống khả năng oxy hóa, hạn chế những tác động của yếu tố tự nhiên nhằm tăng tính bền cho thép hình I Posco. Vì thế loại thép này có độ bền và độ đàn hồi tốt, trơn nhẵn, bề mặt sáng bóng tự nhiên và khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt.
Thép I Posco mạ kẽm nhúng nóng
Thép i Posco mạ kẽm nhúng nóng được phủ một lớp kẽm lên trên bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun chảy ở trong bể mạ với nhiệt độ cao. Sau đó để kẽm phủ một lượng vừa đủ. Do đó loại thép này có khả năng chịu lực tốt, bền chắc, không bị hư hỏng trước những tác động của thời tiết.
Bảng giá của thép hình I Posco cập nhất mới nhất lại VLXD Thanh Thủy
Bảng báo giá thép I Posco VLXD Thanh Thủy cập nhật mới nhất hiện nay như sau:
Bảng giá thép I Posco đen
BẢNG GIÁ THÉP I POSCO ĐEN | |||||
Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng | Giá thép hình I Posco đen (VNĐ) | ||
(m) | Kg/m | Kg/Cây 6m | Đơn giá/m | Cây 6m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6m | 6.72 | 40.32 | 14,500 | 584,640 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6m | 6.72 | 40.32 | 14,700 | 592,704 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 6m | 7.21 | 43.26 | 15,500 | 670,530 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 6m | 8.36 | 50.16 | 14,200 | 712,272 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 6m | 14.00 | 84.00 | 14,000 | 1,176,000 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 6m | 14.00 | 84.00 | 14,300 | 1,201,200 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 6m | 18.20 | 109.20 | 14,300 | 1,561,560 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 6m | 18.20 | 109.20 | 14,600 | 1,594,320 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 21.30 | 127.80 | 14,300 | 1,827,540 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 21.30 | 127.80 | 14,600 | 1,865,880 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 6m | 25.70 | 154.20 | 14,300 | 2,205,060 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 6m | 25.70 | 154.20 | 14,600 | 2,251,320 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 29.60 | 177.60 | 14,300 | 2,539,680 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 6m | 29.60 | 177.60 | 14,600 | 2,592,960 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 32.00 | 192.00 | 14,400 | 2,764,800 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 32.00 | 192.00 | 14,700 | 2,822,400 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 6m | 36.70 | 220.20 | 14,400 | 3,170,880 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 6m | 36.70 | 220.20 | 14,700 | 3,236,940 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 41.40 | 248.40 | 14,400 | 3,576,960 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 6m | 49.60 | 297.60 | 14,400 | 4,285,440 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 6m | 49.60 | 297.60 | 14,700 | 4,374,720 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 6m | 56.60 | 339.60 | 14,900 | 5,060,040 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 6m | 66.00 | 396.00 | 14,500 | 5,742,000 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 6m | 66.00 | 396.00 | 14,900 | 5,900,400 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 6m | 76.00 | 456.00 | 14,900 | 6,794,400 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 6m | 89.60 | 537.60 | 14,900 | 8,010,240 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 6m | 106.00 | 636.00 | 15,200 | 9,667,200 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 6m | 185.00 | 1110.00 | 14,900 | 16,539,000 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 6m | 210.00 | 1260.00 | 16,300 | 20,538,000 |
Bảng giá thép I Posco đen
Bảng giá thép hình I Posco mạ kẽm
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I POSCO MẠ KẼM | |||||
Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng | Giá thép hình I posco mạ kẽm (VNĐ) | ||
(m) | Kg/m | Kg/Cây 6m | Đơn giá/m | Cây 6m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6m | 6.72 | 40.32 | 20,000 | 806,400 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6m | 6.72 | 40.32 | 20,200 | 814,464 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 6m | 7.21 | 43.26 | 21,000 | 908,460 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 6m | 8.36 | 50.16 | 19,700 | 988,152 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 6m | 14.00 | 84.00 | 19,500 | 1,638,000 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 6m | 14.00 | 84.00 | 19,800 | 1,663,200 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 6m | 18.20 | 109.20 | 19,800 | 2,162,160 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 6m | 18.20 | 109.20 | 20,100 | 2,194,920 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 21.30 | 127.80 | 19,588 | 2,503,346 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 21.30 | 127.80 | 19,888 | 2,541,686 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 6m | 25.70 | 154.20 | 19,588 | 3,020,470 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 6m | 25.70 | 154.20 | 19,888 | 3,066,730 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 29.60 | 177.60 | 19,588 | 3,478,829 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 6m | 29.60 | 177.60 | 19,888 | 3,532,109 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 32.00 | 192.00 | 19,688 | 3,780,096 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 32.00 | 192.00 | 19,988 | 3,837,696 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 6m | 36.70 | 220.20 | 19476 | 4,288,616 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 6m | 36.70 | 220.20 | 19,776 | 4,354,676 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 41.40 | 248.40 | 19,476 | 4,837,838 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 6m | 49.60 | 297.60 | 19,476 | 5,796,058 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 6m | 49.60 | 297.60 | 19,776 | 5,885,338 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 6m | 56.60 | 339.60 | 19,976 | 6,783,850 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 6m | 66.00 | 396.00 | 19,364 | 7,668,144 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 6m | 66.00 | 396.00 | 19,764 | 7,826,544 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 6m | 76.00 | 456.00 | 19,764 | 9,012,384 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 6m | 89.60 | 537.60 | 19,764 | 10,625,127 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 6m | 106.00 | 636.00 | 19,764 | 12,569,904 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 6m | 185.00 | 1110.00 | 20,064 | 22,271,040 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 6m | 210.00 | 1260.00 | 21,164 | 26,666,640 |
Bảng giá thép hình I Posco mạ kẽm
Bảng giá thép hình i Posco mạ kẽm nhúng nóng
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I POSCO MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | |||||
Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng | Giá thép hình I posco nhúng kẽm (VNĐ) | ||
(m) | Kg/m | Kg/Cây 6m | Đơn giá/m | Cây 6m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6m | 6.72 | 40.32 | 26,000 | 1,048,320 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6m | 6.72 | 40.32 | 26,200 | 1,056,384 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 6m | 7.21 | 43.26 | 27,000 | 1,168,020 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 6m | 8.36 | 50.16 | 25,700 | 1,289,112 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 6m | 14.00 | 84.00 | 25,500 | 2,142,000 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 6m | 14.00 | 84.00 | 25,376 | 2,131,584 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 6m | 18.20 | 109.20 | 25,376 | 2,771,059 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 6m | 18.20 | 109.20 | 25,676 | 2,803,819 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 21.30 | 127.80 | 25,164 | 3,215,960 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 21.30 | 127.80 | 25,464 | 3,254,300 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 6m | 25.70 | 154.20 | 25,164 | 3,880,288 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 6m | 25.70 | 154.20 | 25,464 | 3,926,548 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 29.60 | 177.60 | 25,164 | 4,469,126 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 6m | 29.60 | 177.60 | 25,464 | 4,522,406 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 32.00 | 192.00 | 25,264 | 4,850,688 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 32.00 | 192.00 | 25,564 | 4,908,288 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 6m | 36.70 | 220.20 | 24,840 | 5,469,768 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 6m | 36.70 | 220.20 | 25,140 | 5,535,828 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 41.40 | 248.40 | 24,840 | 6,170,256 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 6m | 49.60 | 297.60 | 24,840 | 7,392,384 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 6m | 49.60 | 297.60 | 25,140 | 7,481,664 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 6m | 56.60 | 339.60 | 25,340 | 8,605,464 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 6m | 66.00 | 396.00 | 23,986 | 9,498,456 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 6m | 66.00 | 396.00 | 24,386 | 9,656,856 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 6m | 76.00 | 456.00 | 24,386 | 11,120,016 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 6m | 89.60 | 537.60 | 24,386 | 13,109,913 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 6m | 106.00 | 636.00 | 24,386 | 15,509,496 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 6m | 185.00 | 1110.00 | 24,686 | 27,401,460 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 6m | 210.00 | 1260.00 | 25,786 | 32,490,360 |
Bảng giá thép hình i Posco mạ kẽm nhúng nóng
Lưu ý:Bảng giá trên có thể sẽ biến động theo thị trường, nếu quý khách muốn biết thông tin chính xác về đơn giá của thép I Posco. Vui lòng liên hệ theo số hotline: 0933.839.456 để được hỗ trợ.
Mua thép hình I Posco tốt, đảm bảo chất lượng tại VLXD Thanh Thủy
Một trong những địa chỉ chuyên cung cấp các sản phẩm tôn thép uy tín đó chính là VLXD Thanh Thủy. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng cho hàng ngàn công trình kiến trúc từ lớn đến nhỏ. Đến với chúng tôi, bạn hoàn toàn có thể yên tâm chất lượng sản phẩm bởi:
- Khi mua sản phẩm của VLXD Thanh Thủy quý khách sẽ nhận được giấy tờ xuất xứ rõ ràng.
- Giá cả ưu đãi và cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
- Có hệ thống xe cẩu, xe tải, vận chuyển tận nơi đến tận công trình cho khách hàng.
- Xuất hóa đơn đỏ cho quý khách hàng.
- Hỗ trợ báo giá nhanh với đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, tận tình và chu đáo.
Mua thép hình I Posco tốt, đảm bảo chất lượng tại VLXD Thanh Thủy
Để được giải đáp thắc mắc cũng như nhận báo giá thép hình I Posco mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ VLXD Thanh Thủy qua những thông tin sau:
CÔNG TY TNHH TM VẬN TẢI VLXD THANH THỦY
Địa chỉ: 152 Trần Đại Nghĩa, Khu phố 4, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Xưởng: D1/9D Ấp 4, Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0933.839.456
Zalo: 033.237.9078
Email: nguyenyennhiktk12@gmail.com
Website: baogiathephinh.com