inoxunico

  1. T

    Inox 321H

    Unico Steel chuyên cung cấp 321 / 321H chịu nhiệt SUS321, thép không gỉ UNS S32168 và 321H Thuộc tính thép không gỉ Inox 321H là gì? Giá Inox 321 H là bao nhiêu? Unico Steel cung cấp Thép ống inox 321, thép tấm inox 321, thép tròn đặc inox 321, láp tròn inox 321, vuông đặc inox 321, lục giác...
  2. T

    THÉP ỐNG INOX 904 /904L/SS904L

    THÉP ỐNG INOX 904 /904L/SS904L Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, GB… Xuất xứ: Trung Quốc Quy cách : Cấp theo yêu cầu khách hàng. Đặc điểm: Inox 904L là loại thép không gỉ có lượng carbon thấp hoàn toàn có austenic với các phụ gia của Molybden và đồng. Hàm lượng niken và crom cao của nó làm cho nó...
  3. T

    THÉP tấm MÀI MÒN NM550

    unico chuyên cấp THÉP tấm MÀI MÒN NM550 Tiêu chuẩn: GB (Trung Quốc) Quy cách: + Chiều dày từ: 4mm đến 130mm + Khổ : 1200, 1250, 1500, 1550mm + Chiều dài: 2000, 2500, 6000mm Hoặc cắt kích thước yêu cầu của khách hàng. Đặc tính thép tấm chịu mài mòn Là thép chịu mài mòn cường độ...
  4. T

    Thép tấm inox cán nóng 440C / SUS440C / 9Cr18Mo

    Thép tấm inox cán nóng 440C / SUS440C / 9Cr18Mo Inox 440C là gì? Inox 440C thuộc loại thép không gỉ martensitic carbon cao. Hàm lượng carbon của nó khoảng 1.0%, hàm lượng crom khoảng 16% - 18%. Thép 440C có khả năng chống gỉ mạnh và là thép chống gỉ chất lượng cao. Phạm vi sử dụng: inox 440C...
  5. T

    CUỘN INOX CÁN NÓNG 317L/SUS317L

    CUỘN INOX CÁN NÓNG 317L/SUS317L 1. Inox 317L | SUS317L là gì? - Inox 317L là dẫn xuất carbon thấp của SS 317 (S31700). Kim loại này duy trì độ bền cao và khả năng chống ăn mòn mạnh. Inox 317L có độ bền cao hơn khi hàn, ngược lại sẽ cứng hơn hoặc cứng lại từ các xử lý nhiệt. - Inox 317L...
  6. T

    THANH LA INOX 420/420J2/SUS420J2

    THANH LA INOX 420/420J2/SUS420J2 Tiêu chuẩn: JIS, GB, ASTM Gía: FOB, CIF hoặc giao tại kho khách hàng. Bề mặt : No4/ Harline xước/ Đánh bóng Quy cách: Bản rộng từ 20mm - 100mm .Hoặc sản xuất theo các yêu cầu khách của khách hàng Ứng dụng: thường được sử dụng cho các yêu cầu cao về độ bền...
  7. T

    LỤC GIÁC INOX 304/SUS304/06Cr19Ni10

    LỤC GIÁC INOX 304/SUS304/06Cr19Ni10 Quy cách: 8,5~130mmx6000mm hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng. Xuất xứ : Trung Quốc. Tiêu chuẩn: Nhật Bản (ASTM), Trung Quốc (GB), Mỹ (JIS) ,…. Ứng dụng : được ứng dụng để sản xuất bulong ốc vít, gia công cơ khí chính xác, làm trục tàu thủy… Ngoài ra...
  8. T

    Ống inox 316/316L/SUS316L

    Ống inox 316/316L/SUS316L Tiêu chuẩn : ASTM A312 Xuất xứ : Trung Quốc Chứng từ : CO/CQ/MTC Quy cách: + Đường kính ngoài (OD): 12mm – 800mm + Độ dày (T) : 1mm – 20mm + Chiều dài (L): 1000mm – 9000mm Tính năng của inox 316L – Bề ngoài của sản phẩm cán nguội có độ bóng và đẹp; – Do có...
  9. T

    Cuộn Inox cán nóng 420J1/SUS420J1/2CR13

    Cuộn Inox cán nóng 420J1/SUS420J1/2CR13 Đặc tính inox : Inox SUS420J1 sau khi xử lí nhiệt thì chỉ có thể đạt độ cứng 40 HRC, lên tới 44 HRC có thể bị nứt, 40 HRC là độ cứng đẹp. Ứng dụng: sau khi trải qua xử lí ở nhiệt độ cao,nó có thể đạt tới cường độ và độ cứng rất cao. Vì vậy nó được gọi là...
  10. T

    Ống Duplex 2304

    Ống Duplex 2304 Tiêu chuẩn: GB, JIS, ASTM. Quy cách : F6~F500 x 5800mm hoặc cấp theo yêu cầu đặt hàng của quý khách hàng. Ứng dụng : sử dụng cho bộ trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất, nhà máy lọc dầu, trục ( trong hàng hải ), các bộ phận của bình chịu áp lực, mặt bích, phụ kiện & đường ống...
  11. T

    ỐNG ĐÚC/ỐNG HÀN INOX 316L

    UNICO STEEL CHUYÊN CUNG CẤP ỐNG ĐÚC/ỐNG HÀN INOX 316L Bề mặt : Sáng bóng hoặc thô đen. Xuất xứ : Trung Quốc. Tiêu chuẩn: ASTM A312 Quy cách : - Đường kính ống từ DN8 – DN300 - Độ dày ống: #SCH5, SCH10, SCH40,SCH80,…. - Bề mặt: No1/ Bề mặt 2B/ bề mặt sáng bóng - Chiều dài ống L=6000mm...
  12. T

    Dây inox SUS310S

    Dây inox SUS310S Dây inox 310/ SUS310 là một trong những sản phẩm inox được tiêu thụ nhiều nhất tại thị trường Việt Nam. Với sản lượng hàng nghìn tấn dây inox 310 mỗi tháng. Kích thước :Ф0.5 – Ф8 mm * Coil Hoặc sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu Bề mặt : sáng bóng hoặc sáng mờ...
  13. T

    Inox lục giác SUS436L/436L

    Inox lục giác SUS436L/436L Inox 436L là gì? Inox 436L là thép ferritic hợp kim cao, có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời so với loại 409. Việc bổ sung molypden trong hợp kim này giúp tăng cường khả năng chống rỗ. Nó cũng có khả năng chống lại sự ăn mòn do ứng suất của sự hiện diện...
  14. T

    THÉP RÈN HƠP KIM/CACBON SF55/SF55W

    THÉP RÈN HƠP KIM/CACBON SF55/SF55W - Quy cách: Φ 80~ Φ1000mm hoăc cấp theo yêu cầu. ĐẶC TÍNH CỦA THÉP RÈN: – Độ cứng cao nhưng không bị rạn nứt – Khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt tốt – Khả năng chống biến dạng, chịu trọng tải cao tốt – Độ cứng đồng đều, dễ dàng gia công và đảm bảo mối hàn...
  15. T

    INOX HÌNH U ĐÚC 304

    INOX HÌNH U ĐÚC 304 Tiêu chuẩn: ASTM A959/ A959M Xuất xứ: Trung Quốc Kích thước và trọng lượng của inox hình U đúc Inox hình U H B D L KG 1 50 36 4.5 – 5 6000 30 – 32 2 60 36 4.5 – 5 6000 32 – 36 3 80 43 5 6000 43 – 47 4 100 48 5.5 6000 54 – 60 5 120 54...
  16. T

    TRỤC RÈN INOX 310S/ SUS310S/ 1.4845/ 06Cr25Ni20

    TRỤC RÈN INOX 310S/ SUS310S/ 1.4845/ 06Cr25Ni20 Gía: CIF, FOB hoặc giao tại kho khách hàng. Tiêu chuẩn : Trung Quốc( GB), Nhật Bản ( ASTM), Mỹ (JIS) Xuất xứ : Trung Quốc. Quy cách : -Cán nóng : Ø10~80x6000mm -Rèn : Ø80~1000x6000mm Hoặc sản xuất theo yêu...
  17. T

    Vuông đặc inox 309/309S/SUS309S/06Cr23Ni13

    Vuông đặc inox 309/309S/SUS309S/06Cr23Ni13 Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách : 10x10~100x100x6000mm hoặc cấp theo yêu cầu khách hàng. Tiêu chuẩn : Trung Quốc(GB), Mỹ (JIS), Nhật Bản ( Nhật Bản). Ứng dụng:Được sử dụng rộng rãi cho nhiều ngành công nghiệp từ công nghiệp nặng đến công nghiệp nhẹ...
  18. T

    LỤC GIÁC INOX 304/SUS304/06Cr19Ni10

    LỤC GIÁC INOX 304/SUS304/06Cr19Ni10 Quy cách: 8,5~130mmx6000mm hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng. Xuất xứ : Trung Quốc. Tiêu chuẩn: Nhật Bản (ASTM), Trung Quốc (GB), Mỹ (JIS) ,…. Ứng dụng : được ứng dụng để sản xuất bulong ốc vít, gia công cơ khí chính xác, làm trục tàu thủy… Ngoài ra...
  19. T

    Cuộn Inox 420J2/SUS420J2/3Cr13

    Cuộn Inox 420J2/SUS420J2/3Cr13 Bề mặt : No.1 /Ba Đặc tính inox : Inox SUS420J2 sau khi xử lí nhiệt thì chỉ có thể đạt độ cứng 40 HRC, lên tới 44 HRC có thể bị nứt, 40 HRC là độ cứng đẹp. Ứng dụng: sau khi trải qua xử lí ở nhiệt độ cao,nó có thể đạt tới cường độ và độ cứng rất cao. Vì vậy nó...
  20. T

    Tấm inox cán nóng No.1 309/309S/SUS309/06Cr23Ni13

    Tấm inox cán nóng No.1 309/309S/SUS309/06Cr23Ni13 Tiêu chuẩn: ASTM ( Nhật Bản), JIS( Mỹ ), GB (Trung Quốc). Quy cách: 3ly~50x1500x6000mm hoặc cấp theo yêu cầu . Bề mặt: BA/No.1 Xuất xứ: Trung Quốc. Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp dầu khí ,hóa học ,xây dựng cầu, dệt may...

Bên trên